QUERY là một hàm mới của Google Sheets mà Excel không có sẵn. Hàm QUERY rất hữu dụng trong truy vấn và xử lý data tương đồng với ngôn ngữ SQL giúp bạn có thể đưa ra bảng kết quả đầy đủ với một dòng lệnh.
QUERY(data, query, [headers])
- Data [Dữ liệu]: có thể là các cột (ví dụ: A:C), dãy hàng (A1:C100), hoặc là dữ liệu được IMPORTRANGE, INDEX, FILTER từ nơi khác.
- Query [Truy vấn]: Câu lệnh gần tương tự như SQL (theo Google Visualization API Query Language).
- Headers [Tiêu đề]: Số dòng tiêu đề của bạn, thường là 1, nếu để trống hoặc điền giá trị -1 thì Google Sheets sẽ tự nhận diện theo data.
Chú ý
- Nếu dữ liệu đầu vào (Data_Dữ liệu) trong cùng 1 sheet thì cột truy vấn là chữ Hoa (ví dụ: Select A, B, C).
- Nếu dữ liệu đầu vào là từ nơi khác khi sử dụng công thức IMPORTRANGE, INDEX, FILTER.. thì tiêu đề cột truy vấn là Col1, Col2, Col3 thay cho A, B, C (không được viết in hoa "COL..").
- Các kiểu dữ liệu: hỗ trợ các kiểu dữ liệu string, number, boolean, date, datetime, timeof day.
- Cần chú ý về định dạng dữ liệu, QUERY chỉ nhận các dữ liệu theo đúng định dạng của ô.
Cú pháp của ngôn ngữ truy vấn như sau
Từ khóa | Cách dùng |
---|---|
Select | Lựa chọn cột cần lọc và theo thứ tự hoặc không. Nếu bỏ qua hoặc đánh dấu * thì kết quả trả về là mặc định theo dữ liệu ban đầu. |
Where | Kết quả trả về là các hàng theo điều kiện lọc của nó. Nếu bỏ qua kết quả trả về là các hàng theo dữ liệu ban đầu |
Group by | Tập hợp giá trị của các hàng |
Pivot | Giống như pivot table |
Order by | Sắp xếp hàng bởi giá trị trong cột |
Limit | Giới hạn kết quả số hàng được trả lại |
Offset | Bỏ qua số lượng nhất định các hàng tính từ hàng đầu tiên |
Skipping | Loại bỏ số dòng cách nhau căn cứ từ dòng đầu tiên |
Label | Đặt lại tiêu đề nhãn |
Format | Định dạng lại giá trị các cột nào đó sử dụng các mẫu định dạng nhất định |
Options | Tùy chọn bổ sung |
File mẫu
Nguồn: Tác giả Hồ Quang Hướng
Tags:
Google-Sheets