Đề thi The Office Champion - Excel

Đề thi The Office Champion vòng 1: Excel, được tổ chức vào ngày 17/10/2021 bởi Gitiho và TopCV.

Hình thức thi trắc nghiệm, với kiến thức dàn trải từ cơ bản đến nâng cao. Xtea đăng lại để các bạn tham khảo.

Câu hỏi 1 (Chỉ chọn một đáp án)

Hãy ghép nối các yêu cầu trong cột bên trái (cột 1) với các đoạn code trong cột bên phải (cột 2) để có ý nghĩa phù hợp.

1.

Chọn vùng ô A2:F50

2.

Xóa nội dung bên trong vùng ô A2:F50

3.

Lọc bỏ dữ liệu trùng lặp trong vùng ô A2:F50

4.

Xóa cả nội dung và định dạng trong vùng ô A2:F50

a.

Range("A2:F50").ClearContents

b.

Range("A2:F50").Select

c.

Range("A2:F50").Clear

d.

Range("A2:F50").RemoveDuplicates ...

Trả lời
1.
a
b
c
d
2.
a
b
c
d
3.
a
b
c
d
4.
a
b
c
d
Câu hỏi 2 (Chỉ chọn một đáp án)

Trong bảng báo cáo chi tiết bán hàng dưới đây, tại ô B4 có thiết lập Data Validation chỉ cho phép nhập dữ liệu là dạng Ngày, và giá trị ngày nhập vào phải lớn hơn hoặc bằng giá trị Từ ngày (ô B3).

Bạn hãy ghép nối các yêu cầu thiết lập trong cột 1 với cột 2 để cho ra thiết lập đúng tại ô B4. Biết cột 1 (bên trái) là các tiêu chí, cột 2 (bên phải) là đặt giá trị cho tiêu chí tương ứng với cột 1.

1.

Allow

2.

Data

3.

Start Date

a.

Whole Number

b.

Date

c.

List

d.

Greater than

e.

Between

f.

Greater than or Equal to

g.

3

h.

B3

i.

01/03/2021

Trả lời
1.
a
b
c
d
e
f
g
h
i
2.
a
b
c
d
e
f
g
h
i
3.
a
b
c
d
e
f
g
h
i
Câu hỏi 3 (Chỉ chọn một đáp án)

Từ điểm xuất phát là ô A2, hãy viết hàm OFFSET trong Excel để có thể đi tới đích là ô D6 bằng cách ghép nối các đáp án tương ứng với các tham số của hàm OFFSET có dưới đây:

(chú ý: không được nối 2 tham số trùng vào 1 đáp án)

1.

reference

2.

rows

3.

cols

a.

A2

b.

D6

c.

3

d.

4

e.

5

f.

0

Trả lời
1.
a
b
c
d
e
f
2.
a
b
c
d
e
f
3.
a
b
c
d
e
f
Câu hỏi 4 (Chỉ chọn một đáp án)

Cho bảng dữ liệu bán hàng như sau:

Trong đó cột DATE là ngày bán, cột NAME là Tên người bán, cột AMOUNT là số lượng bán.

Để thống kê người tên Lan có bao nhiêu lần bán mà số lượng nhỏ hơn 10 thì viết hàm như sau:

=COUNTIFS(B2:B11, "Lan", ...)

Hãy chọn đáp án để điền vào vị trí dấu ba chấm trong hàm để có kết quả đúng.

Câu hỏi 5 (Chọn một hoặc nhiều đáp án)

Khi muốn đổi tên tiêu đề cho Pivot Table ở vị trí ô B6 cần chú ý điều gì? Hãy chọn các đáp án mà bạn cho là đúng.

Câu hỏi 6 (Chỉ chọn một đáp án)

Cho đoạn code VBA sau:

 

   Sub Select_Range()

        Dim DongBD As Long

        Dim DongKT As Long

        DongBD = 8

        DongKT = Sheets("Data").Range("C" & Rows.Count).End(xlUp).Row

         ...

   End Sub

 

Bạn sẽ điền đoạn code nào dưới đây vào vị trí dấu ba chấm để chọn được vùng ô trong Sheet Data, từ cột C dòng DongBD tới cột G dòng DongKT?

Câu hỏi 7 (Chỉ chọn một đáp án)

Trong hình trên, tại cột B có sử  dụng hàm MID để tách đoạn văn bản trong cột Nội dung gốc (cột A). Hàm đặt tại ô B2 và có thể áp dụng chung cho ô B3, B4. 

Bạn hãy cho biết các thành phần có trong hàm MID tại ô B2 là gì? Ghép các đáp án tương ứng với các tham số của hàm MID để cho ra kết quả đúng.

1.

text

2.

start_num

3.

num_chars

a.

$A$2

b.

A2

c.

5

d.

SEARCH("-", A2)

e.

SEARCH("-", A2)+1

f.

SEARCH(".", A2)

g.

SEARCH(".", A2)-1

h.

SEARCH(".", A2)-1-SEARCH("-", A2)

i.

SEARCH("-", A2)+1-SEARCH(".", A2)

Trả lời
1.
a
b
c
d
e
f
g
h
i
2.
a
b
c
d
e
f
g
h
i
3.
a
b
c
d
e
f
g
h
i
Câu hỏi 8 (Chọn một hoặc nhiều đáp án)

Những hàm nào dưới đây cho kết quả là giá trị TRUE hoặc FALSE? Bạn có thể chọn nhiều hơn 1 đáp án.

Câu hỏi 9 (Chỉ chọn một đáp án)

Dựa vào bảng thông tin dưới đây: 

 

Trong đó cột B (cột kiểm tra) chứa công thức giống nhau, công thức được viết ở ô B2 và áp dụng chung cho cả cột B.

Bạn hãy cho biết công thức ở ô B2 là công thức nào trong các đáp án sau đây:

Câu hỏi 10 (Chọn một hoặc nhiều đáp án)

Dựa trên bảng dữ liệu trên, nếu bạn muốn tìm Mã nhân viên có Số điện thoại là 097 704 xxxx thì bạn sẽ dùng những hàm nào trong các hàm dưới đây để cho ra kết quả đúng? Nếu phải dùng nhiều hàm trong 1 công thức thì bạn được phép chọn nhiều hơn 1 đáp án.

(giả sử các số điện thoại là không trùng lặp)

Câu hỏi 11 (Chọn một hoặc nhiều đáp án)

Trong hình trên, ô A2 đang hiển thị toàn các ký hiệu # (dù giá trị bên trong ô không hề có ký hiệu này).

Bạn hãy cho biết nguyên nhân nào khiến ô A2 có hiện tượng như vậy? Có thể chọn nhiều hơn 1 đáp án.

Câu hỏi 12 (Chọn một hoặc nhiều đáp án)

Trong Excel, để biết được ngày hôm nay (ngày hiện tại) là thứ mấy trong tuần, bạn sẽ cần dùng những hàm nào trong số các hàm dưới đây? Có thể chọn nhiều hơn 1 hàm.

Câu hỏi 13 (Chỉ chọn một đáp án)

Trong các ký tự sau đây, ký tự nào có ý nghĩa là (hay đại diện cho) "Một ký tự bất kỳ trong một chuỗi văn bản"

Câu hỏi 14 (Chọn một hoặc nhiều đáp án)

Trong bảng trên, những dòng tô màu vàng có chung đặc điểm là Quê quán ở Hà Nội.

Chức năng nào trong Excel cho bạn kết quả này? Trong chức năng đó thiết lập công thức gì? Hãy chọn 2 đáp án mà bạn cho là đúng.

Câu hỏi 15 (Chỉ chọn một đáp án)

Trong hình trên, vị trí ô E11 có sử dụng hàm SUMPRODUCT để tính ra kết quả đúng.

Biết công thức có nội dung là:

=SUMPRODUCT((D2:D9="Tuấn")*(C2:C9>=DATE(2020,3,1))*...)

Bạn hãy chọn đáp án điền vào dấu ba chấm để hoàn thiện công thức này.

Câu hỏi 16 (Chỉ chọn một đáp án)

Khi bạn nhập 1 giá trị ngày tháng mà có số tháng lớn hơn 12 vào trong 1 ô thì Excel sẽ ghi nhận giá trị này như thế nào? Ví dụ cụ thể là nhập ngày 16 tháng 14 năm 2020 (nhập dạng 16/14/2020)

Câu hỏi 17 (Chỉ chọn một đáp án)

Hãy ghép nối các chức năng dưới đây với ý nghĩa tương ứng của chúng trong Excel?

1.

Sort

2.

Conditional Formatting

3.

Fill Down

4.

Format Painter

a.

Sao chép định dạng từ vùng ô này sang vùng ô khác.

b.

Tự động định dạng cho vùng ô khi dữ liệu thỏa mãn điều kiện được thiết lập từ trước.

c.

Sắp xếp dữ liệu theo thứ tự.

d.

Sao chép công thức từ dòng trên xuống dòng dưới.

Trả lời
1.
a
b
c
d
2.
a
b
c
d
3.
a
b
c
d
4.
a
b
c
d
Câu hỏi 18 (Chỉ chọn một đáp án)

Cho sẵn 1 macro trong VBA như sau:

Khi chạy Macro này thì gặp lỗi:

Bạn hãy cho biết nguyên nhân xảy ra lỗi là gì?

Câu hỏi 19 (Chỉ chọn một đáp án)

Cho bảng dữ liệu như hình:

Hãy sắp xếp thứ tự các đoạn code VBA để thành 1 thủ tục hoàn chỉnh giúp tự động điền kết quả vào cột Xếp loại, biết quy tắc xếp loại là: 

Nếu điểm dưới 7 thì xếp loại "Truot", còn lại là "Do"?

1.

Dòng 1

2.

Dòng 2

3.

Dòng 3

4.

Dòng 4

5.

Dòng 5

6.

Dòng 6

7.

Dòng 7

8.

Dòng 8

9.

Dòng 9

10.

Dòng 10

a.

End Sub

b.

For i = 2 To 11

c.

Dim i As Long

d.

Sub XepLoai()

e.

If Range("C" & i).Value < 7 Then

f.

Else 

g.

Range("D" & i).Value = "Truot"

h.

End If

i.

Next i

j.

Range("D" & i).Value = "Do"

Trả lời
1.
a
b
c
d
e
f
g
h
i
j
2.
a
b
c
d
e
f
g
h
i
j
3.
a
b
c
d
e
f
g
h
i
j
4.
a
b
c
d
e
f
g
h
i
j
5.
a
b
c
d
e
f
g
h
i
j
6.
a
b
c
d
e
f
g
h
i
j
7.
a
b
c
d
e
f
g
h
i
j
8.
a
b
c
d
e
f
g
h
i
j
9.
a
b
c
d
e
f
g
h
i
j
10.
a
b
c
d
e
f
g
h
i
j
Câu hỏi 20 (Chọn một hoặc nhiều đáp án)

Phát biểu nào sau đây là đúng?

Câu hỏi 21 (Chỉ chọn một đáp án)

Trong hình trên, hàm đặt tại ô B2 và có thể áp dụng chung cho ô B3, B4. Bạn hãy cho biết hàm nào (và cách viết cụ thể của hàm đó) đã được sử dụng trong trường hợp này? Hãy chọn 1 đáp án đúng duy nhất.

(Chú ý các dấu cách trong đoạn text đề bài và trong các đáp án. Dấu cách không đặt trong cặp dấu nháy kép chỉ có tác dụng giúp công thức dễ đọc hơn, không ảnh hưởng tới ý nghĩa công thức)

Câu hỏi 22 (Chỉ chọn một đáp án)

Cho bảng dữ liệu về nhân sự như sau:

Khi sử dụng hàm COUNTIF để thống kê số người vào làm trước năm 2017:

=COUNTIF($F$2:$F$16, "<" & DATE(2017, 1, 1))

hàm cho kết quả bằng 0. Hãy cho biết nguyên nhân nào dẫn tới kết quả này?

(Chú ý: việc đưa thêm dấu cách vào công thức trên không làm sai ý nghĩa của hàm, chỉ giúp bạn dễ đọc công thức hơn mà thôi)

Câu hỏi 23 (Chỉ chọn một đáp án)

Cho bảng dữ liệu sau:

Công thức nào dưới đây cho kết quả là Tổng cột Amount cho người có tên là Lan trong tháng 3 năm 2021?

Câu hỏi 24 (Chỉ chọn một đáp án)

Tại ô D2 có chứa 1 giá trị có đủ ngày tháng năm. Hàm nào sau đây giúp bạn biết được ngày trong ô D2 là thứ mấy trong tuần?

Câu hỏi 25 (Chỉ chọn một đáp án)

Với 2 cách viết hàm SUBTOTAL sau đây:

  • Cách viết thứ nhất: =SUBTOTAL(9,      A2:A20)
  • Cách viết thứ hai:    =SUBTOTAL(109, A2:A20)

Sự khác nhau giữa tham số 9 với 109 trong hai cách viết trên là gì?

Câu hỏi 26 (Chọn một hoặc nhiều đáp án)

Trong cột B có sử dụng hàm giúp làm tròn giờ của cột A theo nguyên tắc:

  • Nếu số phút nhỏ hơn 15 thì tính bằng 0 phút
  • Nếu số phút lớn hơn hoặc bằng 15 và nhỏ hơn 30 thì tính bằng 15 phút
  • Nếu số phút lớn hơn hoặc bằng 30 và nhỏ hơn 45 thì tính bằng 30 phút
  • Nếu số phút lớn hơn hoặc bằng 45 và nhỏ hơn 60 thì tính bằng 45 phút

Dữ liệu ở cột A là dạng Time (kiểu Number tiêu chuẩn của Excel) định dạng h:mm:ss (giờ:phút:giây)

Công thức đặt tại ô B2 áp dụng chung được cho ô B3, B4.

Bạn hãy cho biết công thức tại ô B2 phải có những hàm nào trong số các hàm dưới đây? 

(Có thể chọn nhiều đáp án nhưng chỉ tính điểm khi chọn đúng toàn bộ đáp án, không có đáp án sai nào được chọn. Chỉ được sử dụng các hàm có trong các đáp án)

Câu hỏi 27 (Chọn một hoặc nhiều đáp án)

Phát biểu nào dưới đây là SAI?

Câu hỏi 28 (Chọn một hoặc nhiều đáp án)

Trong các phát biểu dưới đây, phát biểu nào là sai? Bạn có thể chọn nhiều hơn 1 đáp án.

Câu hỏi 29 (Chỉ chọn một đáp án)

Cho bảng theo dõi bán hàng như hình bên dưới:

Trong đó cột ID có sử dụng hàm, công thức để có được kết quả. Công thức sử dụng là giống nhau (viết công thức ở ô B3 rồi copy được cho cả vùng B3:B10).

Bạn hãy cho biết đó là công thức nào trong các đáp án sau

1 Comments

Previous Post Next Post