Luyện thi MOS Excel

Chứng nhận Microsoft Office Specialist là bằng chứng cho thấy bạn có các kỹ năng cần thiết để sử dụng Office hiệu quả. Bên dưới là list bài giảng luyện thi chi tiết từ Officelab.vn. Bạn bấm vào biểu tượng bên góc trên phải của khung phát video để xem danh sách bài học. Trong quá trình học nếu có thắc mắc gì bạn đừng ngại để lại comment nhé.

File thực hành

  1. 0.1. Giới thiệu giao diện phần mềm Excel
  2. 0.2. Di chuyển trong Excel
  3. 0.3. Các thao tác biên tập trong Excel: Chọn ô, Clear, Undo/Redo
  4. 1.1.1. Tạo 1 sổ tính (Create a workbook) - MOS Excel 2016 77-727
  5. 1.1.2. Nhập dữ liệu từ tệp văn bản vào Excel (Import data to Excel)
  6. 1.1.3. Thêm trang Excel
  7. 1.1.4. Sao chép và di chuyển trang tính (Copy and move a worksheet)
  8. 1.2.1. Tìm kiếm số liệu trong Excel (Search for data within a workbook)
  9. 1.2.2. Di chuyển trong Excel (navigate to a named cell, or workbook element)
  10. 1.2.3. Chèn và xóa Hyperlink (Insert and remove hyperlinks)
  11. 1.3.1. Đổi màu thẻ trang tính (Change worksheet tab color)
  12. 1.3.2. Đổi tên trang tính Excel (Rename a worksheet)
  13. 1.3.3. Đổi thứ tự trang tính (Change worksheet order)
  14. 1.3.4. Định dạng trang Excel (Modify page setup)
  15. 1.3.5. Chèn và xóa dòng cột (Insert and delete columns or rows)
  16. 1.3.6. Thay đổi theme trong Excel (Change workbook themes)
  17. 1.3.7. Đặt độ cao dòng và độ rộng cột (Adjust row height and column width)
  18. 1.3.8. Chèn tiêu đề đầu và chân trang (Insert headers and footers)
  19. 1.4.1. Ẩn và hiện bảng tính (Hide or unhide worksheets)
  20. 1.4.2. Ẩn hiện dòng/cột trong Excel (hide or unhide columns and rows)
  21. 1.4.3. Tùy biến thanh Quick Access (Customize the Quick Access Toolbar)
  22. 1.4.4. Thay đổi chế độ xem sổ tính (Change workbook views)
  23. 1.4.5. Thay đổi cách xem cửa sổ (Change window views)
  24. 1.4.6. Thay đổi thuộc tính tài liệu (Modify document properties)
  25. 1.4.7. Chỉnh độ phóng đại với Zoom (Change magnification by using zoom tools)
  26. 1.4.8. Hiển thị công thức (Display formulas)
  27. 1.5.1. Thiết lập vùng in (Set a print area)
  28. 1.5.2. Lưu dưới định dạng khác (Save workbooks in alternative file formats)
  29. 1.5.3. In một phần hoặc toàn bộ sổ tính (Print all or part of a workbook)
  30. 1.5.4. Thiết lập độ co giãn (Set print scaling)
  31. 1.5.5. Lặp dòng/cột tiêu đề (Repeating row and column titles on multipage)
  32. 1.5.6. Tra soát sổ tính (Inspect a workbook for hidden properties...)
  33. 1.5.7 Khả năng tiếp cận tập tin(Inspect a workbook for accessibility issues)
  34. 1.5.8. Kiểm tra tính tương thích(Inspect a workbook for compatibility issues)
  35. 2.1.1. Tìm kiếm và thay thế dữ liệu (Replace data)
  36. 2.1.2. Sao chép và di chuyển dữ liệu (Cut, copy or paste data)
  37. 2.1.3. Sử dụng paste special (Paste data by using special paste options)
  38. 2.1.4. Điền đầy dữ liệu sử dụng Auto Fill (Fill cells by using Auto Fill)
  39. 2.1.5. Chèn và xóa ô (Insert and delete cells)
  40. 2.2.1. Trộn ô (Merge cells)
  41. 2.2.2. Căn chỉnh và thụt dòng ô Excel (Modify cell alignment and indentation)
  42. 2.2.3. Sử dụng Format Painter (Format cells by using Format Painter)
  43. 2.2.4. Tự động xuống dòng văn bản (Wrap text within cells)
  44. 2.2.5. Định dạng số trong Excel (Apply Number Format)
  45. 2.2.6. Định dạng ô trong Excel (Apply cell format)
  46. 2.2.7. Sử dụng Style (Apply cell styles)
  47. 2.3.1. Chèn Sparkline (Insert sparklines)
  48. 2.3.2. Tạo phân cấp dữ liệu (Outline data)
  49. 2.3.3. Chèn tổng con (Insert subtotals)
  50. 2.3.4. Định dạng có điều kiện (Apply conditional formatting)
  51. 3.1.1. Tạo bảng Excel từ ô dữ liệu (Create an Excel table from a cell range)
  52. 3.1.2. Chuyển bảng tính thành vùng ô (Convert a table to a cell range)
  53. 3.1.3. Thêm bớt dòng cột trong bảng (Add or remove table rows and columns)
  54. 3.1.4. Đặt tên cho bảng (Defining title)
  55. 3.2.1. Áp dụng Styles cho bảng Excel (Apply styles to tables)
  56. 3.2.2. Điều chỉnh tùy chọn phong cách bảng (Configure table style options)
  57. 3.2.3. Thêm dòng tổng (Insert total rows)
  58. 3.3.1. Lọc các bản ghi (Filter records)
  59. 3.3.2. Sắp xếp dữ liệu trên nhiều cột (Sort data on multiple columns)
  60. 3.3.3. Loại bỏ ô trùng (Remove duplicate records)
  61. 4.1.1. Tham chiếu trong Excel (Insert references)
  62. 4.1.2. Sử dụng hàm SUM (Perform calculations by using the SUM function)
  63. 4.1.3.Sử dụng hàm MIN MAX(Perform calculations by using the MIN MAX functions
  64. 4.1.4. Sử dụng hàm COUNT (Perform calculations by using the COUNT function)
  65. 4.1.5.Sử dụng hàm AVERAGE(Perform calculations by using the AVERAGE function)
  66. 4.2.1. Sử dụng hàm IF (Perform logical operations by using the IF function)
  67. 4.2.2. Hàm SUMIF (Perform logical operations bys using the SUMIF function)
  68. 4.2.3. Hàm AVERAGEIF (Perform logical operations by using the AVERAGEIF)
  69. 4.2.4. Hàm COUNTIF (Perform statistical operations by using COUNTIF function)
  70. 4.3.1. Sử dụng hàm RIGHT (Format text by using RIGHT function)
  71. 4.3.1.2. Sử dụng hàm LEFT (Format text by using LEFT function)
  72. 4.3.1.3. Sử dụng hàm MID (Format text by using the MID function)
  73. 4.3.2. Sử dụng hàm UPPER, LOWER và PROPER
  74. 4.3.3.Sử dụng hàm CONCATENATE (Format text by using the CONCATENATE function)
  75. 5.1.1. Tạo biểu đồ trong Excel (Create a new chart)
  76. 5.1.2. Thêm chuỗi dữ liệu vào biểu đồ (Add additional data series)
  77. 5.1.3. Hoán chuyển dòng cột biểu đồ (Switch between rows and columns)
  78. 5.1.4. Phân tích với Quick Analysis (Analyze data by using Quick Analysis)
  79. 5.1.5. Đối kiểu biểu đồ (Change chart type)
  80. 5.2.1. Thay đổi kích cỡ biểu đồ (Resize charts)
  81. 5.2.2. Thêm/điều chỉnh các thành phần biểu đồ (Add and modify chart elements)
  82. 5.2.3. Đổi phong cách và bố cục biểu đồ (Apply chart layouts and styles)
  83. 5.2.4. Di chuyển biểu đồ (Move chart to a chart sheet)
  84. 5.3.1. Chèn Text boxes và hình khối (Insert text boxes and shapes)
  85. 5.3.2. Chèn hình ảnh (Insert Images)
  86. 5.3.3. Điều chỉnh thuộc tính đối tượng (Modify object properties)
  87. 5.3.4.Thêm văn bản thay thế(Add alternative text to objects for accessibility
  88. Thi MOS Excel 2016: 3.1. Hướng dẫn giải câu hỏi thi
  89. Thi MOS Excel 2016: 1. Làm quen với ứng dụng GMetrix
  90. Thi MOS Excel 2016/2013: 4. Câu hỏi tiếng Việt và giao diện thi 2013
  91. Giải đề MOS Excel 2016 77-727 - Project 1
  92. Giải đề MOS Excel 2016 77-727 - Project 2
  93. Giải đề MOS Excel 2016 77-727 - Project 3
  94. Giải đề MOS Excel 2016 77-727 - Project 4
  95. Giải đề MOS Excel 2016 77-727 - Project 5
  96. Giải đề MOS Excel 2016 77-727 - Project 6
  97. Giải đề MOS Excel 2016 77-727 - Project 7

Post a Comment

Previous Post Next Post